Bước tới nội dung

thượng sĩ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨə̰ʔŋ˨˩ siʔi˧˥tʰɨə̰ŋ˨˨ ʂi˧˩˨tʰɨəŋ˨˩˨ ʂi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˨˨ ʂḭ˩˧tʰɨə̰ŋ˨˨ ʂi˧˩tʰɨə̰ŋ˨˨ ʂḭ˨˨

Danh từ

[sửa]

thượng

  1. Bậc quân hàm cao nhất của hạ sĩ quan.
    2021 tháng 9 22, Thanh Mai, Tâm sự của chàng sinh viên Học viện Quân y 2 lần vào tuyến đầu chống dịch[1], Báo điện tử Tiền Phong, bản gốc lưu trữ ngày ngày 1 tháng 6 năm 2024:
    "Thượng sĩ Mai Tiến Dũng, sinh viên lớp 50B, Học viện Quân y, là một trong số hơn 800 sinh viên Học viện Quân y lên đường vào Thành phố Hồ Chí Minh tham gia chống dịch."

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]