thượng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨə̰ʔŋ˨˩tʰɨə̰ŋ˨˨tʰɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˨˨tʰɨə̰ŋ˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

thượng

  1. "Thượng thư" nói tắt.
    Cụ thượng.

Tính từ[sửa]

thượng

  1. Cao nhất.
    Gác thượng.
  2. phía trên.
    Làng thượng.
    Xóm thượng.

Đồng nghĩa[sửa]

Trái nghĩa[sửa]

Động từ[sửa]

  1. Nhảy lên, ngồi lên (thô tục).
    Thằng bé thượng lên bàn.
  2. Dâng lên đưa lên trên.
    Thượng sớ.

Tham khảo[sửa]