Bước tới nội dung

thượng huyền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨə̰ʔŋ˨˩ hwiə̤n˨˩tʰɨə̰ŋ˨˨ hwiəŋ˧˧tʰɨəŋ˨˩˨ hwiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˨˨ hwiən˧˧tʰɨə̰ŋ˨˨ hwiən˧˧

Định nghĩa

[sửa]

thượng huyền

  1. Nói trăng chưa tròn, vào mồng 8, mồng.
  2. Âm lịch.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]