Bước tới nội dung

thấp tho

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəp˧˥ tʰɔ˧˧tʰə̰p˩˧ tʰɔ˧˥tʰəp˧˥ tʰɔ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəp˩˩ tʰɔ˧˥tʰə̰p˩˧ tʰɔ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Xem thêm

[sửa]
  1. Cô bé thấp tho ở cửa.
  2. Nhô lên thụt xuống liền liền.
    Chiếc thuyền bào ánh thấp tho một ghềnh (Cung oán ngâm khúc)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]