Bước tới nội dung

liền liền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liə̤n˨˩ liə̤n˨˩liəŋ˧˧ liəŋ˧˧liəŋ˨˩ liəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liən˧˧ liən˧˧

Tính từ

[sửa]

liền liền

  1. (khẩu ngữ) Nhanhliền một mạch không ngớt.
    chớp mắt liền liền
    nói liền liền
  2. Không ngớt, không dứt đoạn.
    Bắn liền liền vào đồn giặc.

Tham khảo

[sửa]