Bước tới nội dung

thần mộng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤n˨˩ mə̰ʔwŋ˨˩tʰəŋ˧˧ mə̰wŋ˨˨tʰəŋ˨˩ məwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰən˧˧ məwŋ˨˨tʰən˧˧ mə̰wŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

thần mộng

  1. Lời báo mộng của thần, ý nói lời Đạm Tiên dặn trong chiêm bao, lúc Kiều tự vẫnnhà .
    "Sông.
    Tiền.
    Đường sẽ hẹn hò về sau"

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]