thẩm thấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰m˧˩˧ tʰəw˧˥tʰəm˧˩˨ tʰə̰w˩˧tʰəm˨˩˦ tʰəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəm˧˩ tʰəw˩˩tʰə̰ʔm˧˩ tʰə̰w˩˧

Định nghĩa[sửa]

thẩm thấu

  1. (Vật lý học) Hiện tượng các dung dịch thấm qua các màng động vật hay thực vật.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]