Bước tới nội dung

thắc thỏm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰak˧˥ tʰɔ̰m˧˩˧tʰa̰k˩˧ tʰɔm˧˩˨tʰak˧˥ tʰɔm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰak˩˩ tʰɔm˧˩tʰa̰k˩˧ tʰɔ̰ʔm˧˩

Động từ

[sửa]

thắc thỏm

  1. Như thấp thỏm.
  2. Thèm muốn đến mức khó kìm lòng được.
    Thắc thỏm muốn ăn.
    Ăn rồi mà vẫn cứ thắc thỏm thòm thèm.

Tham khảo

[sửa]