thời bình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤ːj˨˩ ɓï̤ŋ˨˩tʰəːj˧˧ ɓïn˧˧tʰəːj˨˩ ɓɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəːj˧˧ ɓïŋ˧˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

thời bình

  1. Thể văn bình luận việc thời thế (cũ).
  2. Thời gian hòa bình, không có chiến tranh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]