thời vụ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̤ːj˨˩ vṵʔ˨˩ | tʰəːj˧˧ jṵ˨˨ | tʰəːj˨˩ ju˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəːj˧˧ vu˨˨ | tʰəːj˧˧ vṵ˨˨ |
Danh từ[sửa]
thời vụ
- Thời gian thích hợp nhất trong năm để tiến hành một hoạt động sản xuất trong nông, lâm, ngư nghiệp.
- Thời vụ gieo trồng.
- Cấy đúng thời vụ.
- Thời vụ đánh bắt cá.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thời vụ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)