thụy hiệu
Tiếng Việt[sửa]
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Cách viết khác[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm từ chữ Hán 諡號.
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwḭʔ˨˩ hiə̰ʔw˨˩ | tʰwḭ˨˨ hiə̰w˨˨ | tʰwi˨˩˨ hiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwi˨˨ hiəw˨˨ | tʰwḭ˨˨ hiə̰w˨˨ |
Danh từ[sửa]
thụy hiệu
- Một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn (Trung Quốc, Triều Tiên, Việt Nam, Nhật Bản).