thủy lôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

thủy lôi

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwḭ˧˩˧ loj˧˧tʰwi˧˩˨ loj˧˥tʰwi˨˩˦ loj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwi˧˩ loj˧˥tʰwḭʔ˧˩ loj˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

thủy lôi

  1. Thứ mìn thả lưng chừng dưới nước để tàu địch chạm phải thì nổ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]