thủy mặc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

tranh thủy mặc

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwḭ˧˩˧ ma̰ʔk˨˩tʰwi˧˩˨ ma̰k˨˨tʰwi˨˩˦ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwi˧˩ mak˨˨tʰwi˧˩ ma̰k˨˨tʰwḭʔ˧˩ ma̰k˨˨

Tính từ[sửa]

thủy mặc

  1. Nói lối vẽ chỉ dùng mực nho, không dùng màu khác.
    Tranh thủy mặc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]