Bước tới nội dung

thức thời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 識時.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨk˧˥ tʰə̤ːj˨˩tʰɨ̰k˩˧ tʰəːj˧˧tʰɨk˧˥ tʰəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨk˩˩ tʰəːj˧˧tʰɨ̰k˩˧ tʰəːj˧˧

Tính từ

[sửa]

thức thời

  1. Hiểu biếtthích nghi với thời thế.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]