thực thụ
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ̰ʔk˨˩ tʰṵʔ˨˩ | tʰɨ̰k˨˨ tʰṵ˨˨ | tʰɨk˨˩˨ tʰu˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨk˨˨ tʰu˨˨ | tʰɨ̰k˨˨ tʰṵ˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
thực thụ
- Có một chức vụ đã được chính thức hóa.
- (Xem từ nguyên 1).
- Tham tá thực thụ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thực thụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)