Bước tới nội dung

tham ô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːm˧˧ o˧˧tʰaːm˧˥ o˧˥tʰaːm˧˧ o˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːm˧˥ o˧˥tʰaːm˧˥˧ o˧˥˧

Động từ

[sửa]

tham ô

  1. Vơ vét một cách bần tiện (cũ).
  2. Ăn cắp của công.

Tham khảo

[sửa]