Bước tới nội dung

ăn cắp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
an˧˧ kap˧˥˧˥ ka̰p˩˧˧˧ kap˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
an˧˥ kap˩˩an˧˥˧ ka̰p˩˧

Động từ

ăn cắp

  1. Lấy vụng tiền bạc đồ đạc, của người ta, khi người ta vắng mặt.
    Ăn cắp quen tay, ngủ ngày quen mắt. (tục ngữ)

Tham khảo