tham biện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːm˧˧ ɓiə̰ʔn˨˩tʰaːm˧˥ ɓiə̰ŋ˨˨tʰaːm˧˧ ɓiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːm˧˥ ɓiən˨˨tʰaːm˧˥ ɓiə̰n˨˨tʰaːm˧˥˧ ɓiə̰n˨˨

Định nghĩa[sửa]

tham biện

  1. Công chức cao cấp trong thời Pháp thuộc.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]