tham vọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːm˧˧ va̰ʔwŋ˨˩tʰaːm˧˥ ja̰wŋ˨˨tʰaːm˧˧ jawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːm˧˥ vawŋ˨˨tʰaːm˧˥ va̰wŋ˨˨tʰaːm˧˥˧ va̰wŋ˨˨

Danh từ[sửa]

tham vọng

  1. Lòng ham muốn, mong ước quá lớn, vượt quá xa khả năng thực tế, khó có thể đạt được.
    Tham vọng làm bá chủ hoàn cầu.
    Bài viết không có tham vọng giải quyết mọi vấn đề.
    tham vọng lớn.

Tham khảo[sửa]