thanh dã

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰajŋ˧˧ zaʔa˧˥tʰan˧˥ jaː˧˩˨tʰan˧˧ jaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˧˥ ɟa̰ː˩˧tʰajŋ˧˥ ɟaː˧˩tʰajŋ˧˥˧ ɟa̰ː˨˨

Định nghĩa[sửa]

thanh dã

  1. Chính sách vườn không nhà trống trong thời kỳ chiến tranh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]