thanh dã
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰajŋ˧˧ zaʔa˧˥ | tʰan˧˥ jaː˧˩˨ | tʰan˧˧ jaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˧˥ ɟa̰ː˩˧ | tʰajŋ˧˥ ɟaː˧˩ | tʰajŋ˧˥˧ ɟa̰ː˨˨ |
Định nghĩa[sửa]
thanh dã
- Chính sách vườn không nhà trống trong thời kỳ chiến tranh.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thanh dã", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)