thanked
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Động từ
[sửa]thanked
Chia động từ
[sửa]thank
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to thank | |||||
Phân từ hiện tại | thanking | |||||
Phân từ quá khứ | thanked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | thank | thank hoặc thankest¹ | thanks hoặc thanketh¹ | thank | thank | thank |
Quá khứ | thanked | thanked hoặc thankedst¹ | thanked | thanked | thanked | thanked |
Tương lai | will/shall² thank | will/shall thank hoặc wilt/shalt¹ thank | will/shall thank | will/shall thank | will/shall thank | will/shall thank |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | thank | thank hoặc thankest¹ | thank | thank | thank | thank |
Quá khứ | thanked | thanked | thanked | thanked | thanked | thanked |
Tương lai | were to thank hoặc should thank | were to thank hoặc should thank | were to thank hoặc should thank | were to thank hoặc should thank | were to thank hoặc should thank | were to thank hoặc should thank |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | thank | — | let’s thank | thank | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.