thiên đăng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ ɗaŋ˧˧tʰiəŋ˧˥ ɗaŋ˧˥tʰiəŋ˧˧ ɗaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ ɗaŋ˧˥tʰiən˧˥˧ ɗaŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

thiên đăng

  1. (đeN) đèn trời.
  2. (bóng) mặt trời, mặt trăng và các vì xao.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)