thiên duyên tiền định

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ zwiən˧˧ tiə̤n˨˩ ɗḭ̈ʔŋ˨˩tʰiəŋ˧˥ jwiəŋ˧˥ tiəŋ˧˧ ɗḭ̈n˨˨tʰiəŋ˧˧ jwiəŋ˧˧ tiəŋ˨˩ ɗɨn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ ɟwiən˧˥ tiən˧˧ ɗïŋ˨˨tʰiən˧˥ ɟwiən˧˥ tiən˧˧ ɗḭ̈ŋ˨˨tʰiən˧˥˧ ɟwiən˧˥˧ tiən˧˧ ɗḭ̈ŋ˨˨

Thành ngữ[sửa]

thiên duyên tiền định

  1. Tình cảm nam nữ do ơn trên xếp đặt cho.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)