Bước tới nội dung

thiểu năng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiə̰w˧˩˧ naŋ˧˧tʰiəw˧˩˨ naŋ˧˥tʰiəw˨˩˦ naŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiəw˧˩ naŋ˧˥tʰiə̰ʔw˧˩ naŋ˧˥˧

Tính từ

[sửa]

thiểu năng

  1. (Tâm lý học) Trí tuệ bị mất năng lực, thần kinh chậm phát triển.
    Trẻ bị thiểu năng trí tuệ.
  2. (Khẩu ngữ) Chậm phát triển, ngu, đần (nói tục).
    Đồ thiểu năng! Bài dễ thế không làm được à, hả?