thiểu thư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiə̰w˧˩˧ tʰɨ˧˧tʰiəw˧˩˨ tʰɨ˧˥tʰiəw˨˩˦ tʰɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiəw˧˩ tʰɨ˧˥tʰiə̰ʔw˧˩ tʰɨ˧˥˧

Danh từ[sửa]

thiểu thư

  1. Con gái nhà quan trong thời phong kiến.
  2. Thiếu nữ đài các.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]