Bước tới nội dung

thiên tài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ ta̤ːj˨˩tʰiəŋ˧˥ taːj˧˧tʰiəŋ˧˧ taːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ taːj˧˧tʰiən˧˥˧ taːj˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thiên tài

  1. Tài năng nổi bật hơn hẳn mọi người, dường như được trời phú cho.
    Thiên tài quân sự.
    Thiên tài xuất chúng.
  2. Người có tài năng nổi bật, hơn hẳn mọi người.
    Nguyễn.
    Huệ là một thiên tài quân sự.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]