Bước tới nội dung

thuận cảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwə̰ʔn˨˩ ka̰jŋ˧˩˧tʰwə̰ŋ˨˨ kan˧˩˨tʰwəŋ˨˩˨ kan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwən˨˨ kajŋ˧˩tʰwə̰n˨˨ kajŋ˧˩tʰwə̰n˨˨ ka̰ʔjŋ˧˩

Định nghĩa

[sửa]

thuận cảnh

  1. Nói cảnh gia đình yên vui.
    Làm ăn khá giả vì thuận cảnh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]