thuế giá trị gia tăng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwe˧˥ zaː˧˥ ʨḭʔ˨˩ zaː˧˧ taŋ˧˧ | tʰwḛ˩˧ ja̰ː˩˧ tʂḭ˨˨ jaː˧˥ taŋ˧˥ | tʰwe˧˥ jaː˧˥ tʂi˨˩˨ jaː˧˧ taŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwe˩˩ ɟaː˩˩ tʂi˨˨ ɟaː˧˥ taŋ˧˥ | tʰwe˩˩ ɟaː˩˩ tʂḭ˨˨ ɟaː˧˥ taŋ˧˥ | tʰwḛ˩˧ ɟa̰ː˩˧ tʂḭ˨˨ ɟaː˧˥˧ taŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]thuế giá trị gia tăng
- Thuế tính trên khoản giá trị tăng thêm của hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.
- Kê khai thuế giá trị gia tăng.
Tham khảo
[sửa]- Thuế giá trị gia tăng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam