Bước tới nội dung

lưu thông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 流通.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
liw˧˧ tʰəwŋ˧˧lɨw˧˥ tʰəwŋ˧˥lɨw˧˧ tʰəwŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lɨw˧˥ tʰəwŋ˧˥lɨw˧˥˧ tʰəwŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

lưu thông

  1. Chảy suốt, đi suốt không bị vướng.
    Nhờ có mạng lưới đường sắt mà hàng hóa lưu thông.

Tham khảo

[sửa]