thu dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  • (Danh từ) Từ chữ Hán 秋容. Trong đó: (“thu”: mùa thu); (“dung”: khuôn mặt).
  • (Động từ) Từ chữ Hán 收容. Trong đó: (“thu”: lấy về, nhận về); (“dung”: chứa đựng, bao gồm).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰu˧˧ zuŋ˧˧tʰu˧˥ juŋ˧˥tʰu˧˧ juŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˥ ɟuŋ˧˥tʰu˧˥˧ ɟuŋ˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

thu dung

  1. (Từ cổ) Cảnh sắc mùa thu.

Động từ[sửa]

thu dung

  1. Đón nhận và cho .
    Trạm thu dung thương binh.

Tham khảo[sửa]

  • Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển[1], Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí, tr. 1600