Bước tới nội dung

thu gọn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰu˧˧ ɣɔ̰ʔn˨˩tʰu˧˥ ɣɔ̰ŋ˨˨tʰu˧˧ ɣɔŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˥ ɣɔn˨˨tʰu˧˥ ɣɔ̰n˨˨tʰu˧˥˧ ɣɔ̰n˨˨

Định nghĩa

[sửa]

thu gọn

  1. Rút vào những chi tiết chính.
    Vẽ hình mắt thu gọn trong vật lý.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]