thu mua

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰu˧˧ mwaː˧˧tʰu˧˥ muə˧˥tʰu˧˧ muə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˥ muə˧˥tʰu˧˥˧ muə˧˥˧

Động từ[sửa]

thu mua

  1. Nói mậu dịch mua những sản phẩm của nhân dân.
    Thu mua lâm thổ sản.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]