thua kiện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwaː˧˧ kiə̰ʔn˨˩tʰuə˧˥ kiə̰ŋ˨˨tʰuə˧˧ kiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuə˧˥ kiən˨˨tʰuə˧˥ kiə̰n˨˨tʰuə˧˥˧ kiə̰n˨˨

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

thua kiện

  1. Bị coitrái lý trong một cuộc kiện nào.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]