Bước tới nội dung

thưa kiện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰɨə˧˧ kiə̰ʔn˨˩tʰɨə˧˥ kiə̰ŋ˨˨tʰɨə˧˧ kiəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰɨə˧˥ kiən˨˨tʰɨə˧˥ kiə̰n˨˨tʰɨə˧˥˧ kiə̰n˨˨

Từ tương tự

Động từ

thưa kiện

  1. Đưa ra trước tòa án hay một cơ quanquyền để xét xử một việc tranh chấp giữa mình và người khác.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]