Bước tới nội dung

thù tạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰṳ˨˩ ta̰ːʔk˨˩tʰu˧˧ ta̰ːk˨˨tʰu˨˩ taːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˧ taːk˨˨tʰu˧˧ ta̰ːk˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

thù tạc

  1. Nói chủkhách ân cần mời đi mời lại nhau uống rượu.
  2. Tình huynh đệ keo sơn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]