thương nhân
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨəŋ˧˧ ɲən˧˧ | tʰɨəŋ˧˥ ɲəŋ˧˥ | tʰɨəŋ˧˧ ɲəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨəŋ˧˥ ɲən˧˥ | tʰɨəŋ˧˥˧ ɲən˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm của chữ Hán 商人 (商, phiên âm là thương, nghĩa là buôn bán + 人, phiên âm là nhân, nghĩa là người).
Danh từ[sửa]
thương nhân
- Người sống bằng nghề kinh doanh, buôn bán.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
- Tiếng Anh: businessman gđ, businesswoman gc
- Tiếng Tây Ban Nha: empresario gđ, empresaria gc, hombre de negocios gđ, mujere de negocios gc