thần sa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤n˨˩ saː˧˧tʰəŋ˧˧ ʂaː˧˥tʰəŋ˨˩ ʂaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰən˧˧ ʂaː˧˥tʰən˧˧ ʂaː˧˥˧

Danh từ[sửa]

thần sa

  1. (Địa lý học) Sun-fua thủy ngân tự nhiên, có màu đỏ tươi thắm, từ đó người ta lấy ra thủy ngân.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]