thế tục
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰe˧˥ tṵʔk˨˩ | tʰḛ˩˧ tṵk˨˨ | tʰe˧˥ tuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰe˩˩ tuk˨˨ | tʰe˩˩ tṵk˨˨ | tʰḛ˩˧ tṵk˨˨ |
Danh từ
[sửa]thế tục
- (Cũ; id.) . Tập tục ở đời (nói khái quát).
- Ăn ở theo thế tục.
- (Hoặc t.) . Đời sống trần tục, đối lập với đời sống tu hành, theo quan niệm tôn giáo.
- Ngoài thế tục.
- Những nỗi vui buồn thế tục.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thế tục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)