Bước tới nội dung

thụy hiệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 諡號.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwḭʔ˨˩ hiə̰ʔw˨˩tʰwḭ˨˨ hiə̰w˨˨tʰwi˨˩˨ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwi˨˨ hiəw˨˨tʰwḭ˨˨ hiə̰w˨˨

Danh từ

[sửa]

thụy hiệu

  1. Một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn (Trung Quốc, Triều Tiên, Việt Nam, Nhật Bản).

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]