tiêu điều

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəw˧˧ ɗiə̤w˨˩tiəw˧˥ ɗiəw˧˧tiəw˧˧ ɗiəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˥ ɗiəw˧˧tiəw˧˥˧ ɗiəw˧˧

Tính từ[sửa]

tiêu điều

  1. Xơ xác, hoang vắngbuồn tẻ.
    Thôn xóm tiêu điều sau trận lụt .
    Quê hương bị giặc phá tiêu điều, xơ xác.
  2. trạng thái suy tàn; trái với phồn vinh.
    Nền kinh tế tiêu điều sau giai đoạn khủng hoảng.

Tham khảo[sửa]