suy tàn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swi˧˧ ta̤ːn˨˩ | ʂwi˧˥ taːŋ˧˧ | ʂwi˧˧ taːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂwi˧˥ taːn˧˧ | ʂwi˧˥˧ taːn˧˧ |
Tính từ[sửa]
suy tàn
- Ở trạng thái suy yếu và tàn lụi, không còn sức sống. Chế độ phong kiến suy tàn. Những thế lực suy tàn.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "suy tàn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)