tiếng kêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəŋ˧˥ kew˧˧tiə̰ŋ˩˧ kew˧˥tiəŋ˧˥ kew˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəŋ˩˩ kew˧˥tiə̰ŋ˩˧ kew˧˥˧

Danh từ[sửa]

tiếng kêu

  1. Tiếng gọi.
  2. Âm thanh phát ra từ mồm con vật.

Tham khảo[sửa]