tiết độ sứ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiət˧˥ ɗo̰ʔ˨˩˧˥tiə̰k˩˧ ɗo̰˨˨ ʂɨ̰˩˧tiək˧˥ ɗo˨˩˨ ʂɨ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiət˩˩ ɗo˨˨ ʂɨ˩˩tiət˩˩ ɗo̰˨˨ ʂɨ˩˩tiə̰t˩˧ ɗo̰˨˨ ʂɨ̰˩˧

Định nghĩa[sửa]

tiết độ sứ

  1. Chức quan to ở Việt Nam cổ đại, cầm binh quyền trong cả nước, thường do hoàng đế Trung Quốc phong cho hay thừa nhận.
    Năm.
    905,.
    Khúc thừa.
    Dụ tự xưng là tiết độ sứ sau khi quét sạch quân.
    Đường.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]