Bước tới nội dung

tiểu mục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰w˧˩˧ mṵʔk˨˩tiəw˧˩˨ mṵk˨˨tiəw˨˩˦ muk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˩ muk˨˨tiəw˧˩ mṵk˨˨tiə̰ʔw˧˩ mṵk˨˨

Danh từ

[sửa]

tiểu mục

  1. Phần nhỏ của một mục, trình bày một ý nhỏ, một khía cạnh nhỏ của vấn đề.

Tham khảo

[sửa]
  • Tiểu mục, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam