Bước tới nội dung

tiểu man

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰w˧˩˧ maːn˧˧tiəw˧˩˨ maːŋ˧˥tiəw˨˩˦ maːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˩ maːn˧˥tiə̰ʔw˧˩ maːn˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

tiểu man

  1. Rợ nhỏ mọn. Tiếng phong kiến Trung Quốc ngày xưa gọi người các nước Phiên.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]