nhỏ mọn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲɔ̰˧˩˧ mɔ̰ʔn˨˩ | ɲɔ˧˩˨ mɔ̰ŋ˨˨ | ɲɔ˨˩˦ mɔŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲɔ˧˩ mɔn˨˨ | ɲɔ˧˩ mɔ̰n˨˨ | ɲɔ̰ʔ˧˩ mɔ̰n˨˨ |
Tính từ[sửa]
nhỏ mọn
- Ít và không đáng kể.
- Quà nhỏ mọn.
- Hèn, hay để ý đến những điều không đáng kể.
- Con người nhỏ mọn.
- Hay chấp nhặt.
- Tính khí nhỏ mọn.
Tham khảo[sửa]
- "nhỏ mọn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)