tin tức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tin˧˧ tɨk˧˥tin˧˥ tɨ̰k˩˧tɨn˧˧ tɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tin˧˥ tɨk˩˩tin˧˥˧ tɨ̰k˩˧

Danh từ[sửa]

tin tức

  1. Những việc xảy ra, vừa biết được.
    Tin tức hàng ngày.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]