Bước tới nội dung

tin vịt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tin˧˧ vḭʔt˨˩tin˧˥ jḭt˨˨tɨn˧˧ jɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tin˧˥ vit˨˨tin˧˥ vḭt˨˨tin˧˥˧ vḭt˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Xuất phát từ tên của tờ báo Vịt đực ở Hà Nội năm 1930.

Danh từ

[sửa]

tin vịt

  1. (Kng.) . Điều bịa đặt tung ra thành tin.
    Tung tin vịt.

Tham khảo

[sửa]