tinh tướng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïŋ˧˧ tɨəŋ˧˥tïn˧˥ tɨə̰ŋ˩˧tɨn˧˧ tɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˥ tɨəŋ˩˩tïŋ˧˥˧ tɨə̰ŋ˩˧

Tính từ[sửa]

tinh tướng

  1. Khôn một cách tinh nghịch, nghịch ngợm, láu lỉnh.
  2. Khẩu ngữ:Tỏ vẻ ta đây tinh khôn, tài giỏi hơn người (hàm ý chê bai hoặc vui đùa)
  3. Đồng nghĩa từ tinh vi

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)