Bước tới nội dung

tinh vi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 精微.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïŋ˧˧ vi˧˧tïn˧˥ ji˧˥tɨn˧˧ ji˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˥ vi˧˥tïŋ˧˥˧ vi˧˥˧

Tính từ

[sửa]

tinh vi

  1. Có nhiều chi tiết cấu tạo rất nhỏchính xác cao.
    Máy móc tinh vi.
    Nét vẽ rất tinh vi.
  2. khả năng phân tích, xem xét sâu sắc đến từng chi tiết nhỏ.
    Thủ đoạn bóc lột tinh vi.
    Xử lí tinh vi.
    Nhận xét hết sức tinh vi.

Tham khảo

[sửa]